Confidence đi với giới từ gì? Chúng ta nên sử dụng confidence about, confidence of hay confidence in đã trở thành câu hỏi của tất cả các bạn học sinh khi học tiếng Anh. Vậy hôm nay, các bạn hãy cùng mình tìm hiểu xem cấu trúc của confidence và giới từ của confidence nhé!
Nội dung
Confidence là gì?
Theo từ điển Cambridge Dictionary, confidence là: “The quality of being certain of your abilities or of having trust in people, plans, or the future”
Cắt nghĩa một cách đơn giản confidence là sự tin tưởng, chắc chắn về khả năng của bản thân hoặc tin tưởng một người, một kế hoạch, hoặc tin vào tương lai.
Để ngắn gọn hơn chúng ta có thể hiểu confidence là tự tin, tin tưởng. Confidence sẽ mang chức năng làm danh từ trong câu
Ví dụ với confidence:
Ex:
- Passing my driving test was such a boost to my confidence. (Vượt qua kì thi lái xe đã làm tăng sự tự tin của tôi rất nhiều).
- The lack of confidence is the main reason contributing to her failure. (Sự thiếu tự tin là nguyên nhân chính góp phần vào sự thất bại của cô ấy).
- Her family lost confidence in her. (Gia đình của cô ấy đã mất sự tin tưởng đối với cô).
Một số cụm từ đi với confidence
Ngoài sử dụng confidence như một danh từ riêng lẻ, chúng ta còn có thể sử dụng những cụm từ đi cùng với confidence. Việc sử dụng cụm từ sẽ giúp cho câu văn, hoặc bài nói của bạn trở nên mượt mà và hay hơn đấy.
- Told in confidence: Nói riêng.
- To exchange confidences: Giãi bày tâm sự với nhau, trao đổi chuyện riêng với nhau.
- To take somebody into one’s confidence: Thổ lộ chuyện riêng với ai.
- To have confidence in somebody: Tin ở ai.
- To gain somebody’s confidence: Được ai tin cậy, được ai tín nhiệm.
- To give one’s confidence to somebody: Tin cậy ai.
- To misplace one’s confidence: Tin cậy người không tốt, tin người không đáng tin.
- To worm oneself into somebody’s confidence: Luồn lõi tìm cách lấy lòng tin của ai.
- To speak with confidence: Nói quả quyết.
Confidence đi với giới từ gì
Chúng ta thường hay bị nhầm confidence đi với giới từ to. Thật chất, danh từ confidence chỉ đi với một giới từ duy nhất là in.
Confidence + in + something/somebody
Ex:
- I have every confidence in her. She’ll be perfect for the job. (Tôi có sự tin tưởng hoàn toàn vào cô ấy. Cô ấy sẽ là người phù hợp nhất cho công việc này).
- The players all have confidence in the referee. (Tất cả những người chơi đều có sự tin tưởng với người trọng tài).
Confident đi với giới từ gì
Ngoài sử dụng confidence là một danh từ, chúng ta cũng có thể thay đuôi -ce và đổi thành đuôi -t. Lúc này, confident đóng vai trò là tính từ.
Confident khi được sử dụng như một tính từ sẽ có thể linh hoạt đi cùng với nhiều giới từ như about, of, in. Sau đây mình sẽ giới thiệu cho bạn từng ví dụ cụ thể của confidence.
Confidence + about something
Ex:
- We are confident about the future of the industry. (Chúng tôi có tự tin về tương lai của ngành công nghiệp).
- I was actually fairly confident about my chances. (Tôi thật sự có tự tin về khả năng của mình).
Confident + of something
Ex: My team feels confident of winning. (Đội của tôi có tự tin rằng sẽ chiến thắng).
Confidence + in something
Ex: He’d learned to be confident in his ability to handle anything life threw at him. (Anh đã học cách tự tin vào khả năng của mình để đối phó với bất cứ điều gì đến với anh trong cuộc sống).
Có thể bạn sẽ quan tâm:
Một số động từ hay sử dụng với confident
Dưới đây là một số động từ hay sử dụng với confidence mà các bạn có thể tham khảo.
Appear, be, feel, look, seem, sound, become, get, grow.
- He’s got more confident as he’s gotten older. (Anh ấy ngày càng tự tin hơn khi trưởng thành).
- She looks more and more confident . (Cô trông càng ngày càng tự tin hơn).
Remain/ make sb.
Going to university has made her more confident. (Vào đại học đã khiến cô tự tin hơn)
Một số trạng từ hay sử dụng với confident
Ngoài kết hợp với động từ, chúng ta cũng có thể sử dụng confident với một số trạng từ như sau.
Extremely, really, remarkably, very | supremely, absolutely, completely, perfectly, entirely, totally, fully | quite, increasingly | fairly, pretty, reasonably | quietly, calmly, serenely.
Ex: Wales are extremely confident of winning the match. (Xứ Wales cực kỳ tự tin sẽ giành chiến thắng trong trận đấu).
Các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với confident
Việc chỉ học một từ đơn lẻ sẽ không có hiệu quả cao. Thay vào đó, bạn hãy học kết hợp thêm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa nữa nhé.
Đồng nghĩa:
Tính từ: self-confident, self-assured, poised, self-possessed, assured, assertive, self-reliant, cool, certain, dauntless, bold, convinced, courageous, hopeful, positive, sanguine, satisfied, sure, upbeat, bet on, buoyant, brave, cocksure, counting on, depending on, expectant, expecting, fearless, having faith in, high, intrepid, presuming, presumptuous.
Trái nghĩa:
Unsure, uncertain.
Kiến thức về cấu trúc confidence quả thật là một kiến thức vô cùng thú vị khi chúng ta có thể linh hoạt sử dụng từ này trong nhiều ngữ cảnh và nhiều giới từ khác nhau.
Khoa Quốc Tế đã vừa chia sẻ và giải đáp cho bạn thắc mắc confidence đi với giới từ gì. Mình hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Ngoài cấu trúc confidence đi với giới từ gì, bạn cũng có thể tham khảo thêm cấu trúc suffer đi với giới từ gì mà chúng mình đã tổng hợp nhé.
Vậy sau khi học xong cấu trúc confidence, bạn có thể tự đặt một câu với cấu trúc confidence không? Hãy để lại bình luận bên dưới cho chúng mình biết.